BẤC THẤM ĐỨNG PVD (VID)
Bấc thấm đứng PVD (VID) là vật liệu địa kỹ thuật dùng để thoát nước nhằm gia tăng quá trình cố kết của nền móng.
Bấc thấm đứng PVD (VID) được cấu tạo từ hai lớp: lớp vỏ lọc bằng vải địa kỹ thuật không dệt Poly propylene; lớp lõi thoát nước được sản xuất từ nhựa Polyester.
Bấc thấm đứng PVD (VID) có khả năng chống chịu được với vi khuẩn Bacteria và các loại vi khuẩn hữu cơ khác. Không bị ăn mòn hay biến chất bởi các loại axit, kim hay các loại chất hoà tan có trong đất. Khả năng chống mài mòn cực tốt.
ỨNG DỤNG
Gia cố nền đất yếu
Bấc thấm kết hợp với đắp gia tải được sử dụng để xử lý gia cố nền đất yếu, trong thời gian ngắn có thể đạt tới 95% độ ổn định dài hạn, tạo khởi động cho quá trình ổn định tự nhiên ở giai đoạn sau. Quá trình gia cố có thể được rút ngắn 3 tháng bằng gia tải cộng phương pháp bơm hút chân không.
Ổn định nền
Các công trình có thể ứng dụng bấc thấm để xử lý nền đất yếu rất đa dạng, bao gồm đường cao tốc, đường dẫn đầu cầu, đường băng sân bay, đường sắt, bến cảng, kho xăng dầu… xây dựng trên nền đất yếu và có tải trọng động.
Xử lý môi trường
Bấc thấm được sử dụng để xử lý nền đất yếu, đất nhão thường thấy ở các khu vực ô chôn lấp rác. Bấc thấm Ceteau-drain cũng được sử dụng để tẩy rửa các khu vực đất bị ô nhiễm, bằng công nghệ hút chân không, hút nước ngầm thấm qua các lớp đất bị ô nhiễm, mang theo các chất ô nhiễm lên bề mặt để xử lý.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN BẤC THẤM ĐỨNG VID (ISO 9001 : 2015)
TIÊU CHUẨN BẤC THẤM ĐỨNG VID (ISO 9001 : 2015)
Chỉ tiêu Properties |
Phương pháp thử Method |
Đơn vị Unit |
Giá trị | Giá trị |
---|---|---|---|---|
I. Bấc thấm | VID 75 | VID 4.5 | ||
Khối lượng | ASTM D 3776 | g/m | 70 | 95 |
Chiều dày | ASTM D 5199 | mm | > 3.0 | > 4.5 |
Bề rộng | Normal | mm | 100 | 100 |
Khả năng thoát nước tại áp lực 10 KN/m 2 | ASTM D 4716 | x10 -6 m 3 /s | > 80 | > 80 |
Khả năng thoát nước tại áp lực 350KN/m 2 | ASTM D 4716 | x10 -6 m 3 /s | > 60 | > 60 |
Cường độ chịu kéo khi đứt | ASTM D 4595 | kN | > 2.0 | > 2.5 |
Độ giãn dài khi đứt | ASTM D 4595 | % | > 20 | > 20 |
Cường độ kéo giật | TCVN 8871-1 | kN | > 1.6 | > 1.6 |
Độ giãn dài khi đứt | TCVN 8871-1 | % | > 20 | > 20 |
Chỉ tiêu Properties |
Phương pháp thử Method |
Đơn vị Unit |
Giá trị | Giá trị |
---|---|---|---|---|
Độ dãn dài với áp lực 0.5 KN | TCVN 8871-1 | % | < 10 | < 10 |
II. Vỏ lọc – Filter | ||||
Bề dày | ASTM D 5199 | mm | > 0.25 | > 0.25 |
Hệ số thấm | ASTM D 4491 | x10 -4 m/s | > 1.4 | > 1.4 |
Kích thước lỗ O 95 | TCVN 8871-6 | mm | < 0.075 | < 0.075 |
TIÊU CHUẨN BẤC THẤM ĐỨNG RID (ISO 9001 : 2015)
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | Giá trị | Giá trị |
---|---|---|---|---|
I. Bấc thấm | RID 75 | RID 4.5 | ||
Khối lượng | ASTM D 3776 | g/m | 75 | 80 |
Chiều dày | ASTM D 5199 | mm | > 3.2 | > 4.0 |
Bề rộng | Normal | mm | 100 | 100 |
Khả năng thoát nước tại áp lực 10 KN/m 2 | ASTM D 4716 | x10 -6 m 3 /s | > 80 | > 80 |
Khả năng thoát nước tại áp lực 350KN/m 2 | ASTM D 4716 | x10 -6 m 3 /s | > 60 | > 60 |
Cường độ chịu kéo khi đứt | ASTM D 4595 | kN | > 2.2 | > 2.5 |
Độ giãn dài khi đứt | ASTM D 4595 | % | > 20 | > 20 |
Cường độ kéo giật | TCVN 8871-1 | kN | > 1.7 | > 1.9 |
Độ giãn dài khi đứt | TCVN 8871-1 | % | > 20 | > 20 |
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | Giá trị | Giá trị |
---|---|---|---|---|
Độ dãn dài với áp lực 0.5 KN | TCVN 8871-1 | % | < 10 | < 10 |
II. Vỏ lọc | ||||
Hệ số thấm | ASTM D 4491 | x10 -4 m/s | > 1.4 | > 1.4 |
Kích thước lỗ O 95 | TCVN 8871-6 | mm | < 0.075 | < 0.075 |
Cường lực chịu xé | TCVN 8871-2 | N | > 100 | > 100 |
Lực kháng xuyên thủng thanh | TCVN 8871-4 | N | > 100 | > 100 |
Cường lực kháng bục | TCVN 8871-5 | kPa | > 900 | > 900 |
Ghi chú: Ngoài các sản phẩm sản xuất theo những thông số kỹ thuật trên chúng tôi còn sản xuất các sản phẩm có các tiêu chuẩn kỹ thuật theo yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn của dự án.
ƯU ĐIỂM TRONG THI CÔNG
Chi phí thấp, thời gian cố kết đất nhanh hơn so với các phương pháp truyền thống như đắp gia tải hoặc giếng cát.
Tiết kiệm được khối lượng đào đắp.
Rút ngắn được thời gian thi công.
Giảm được chi phí vận chuyển, chi phí thi công.
Liên Hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HÙNG DŨNG
Địa chỉ: Phòng 401 Khu A, Tòa nhà VP Số 15, ngõ 259 Yên Hòa – Phường Yên Hoà – Quận Cầu Giấy – Hà Nội.
Email: Hatanghungdung@gmail.com
SĐT: 098 9825798 – 098 1611589
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HÙNG DŨNG
Địa chỉ: Phòng 401 Khu A, Tòa nhà VP Số 15, ngõ 259 Yên Hòa – Phường Yên Hoà – Quận Cầu Giấy – Hà Nội.
Email: Hatanghungdung@gmail.com
SĐT: 098 9825798 – 098 1611589